Soạn Language Unit 1: Family Life trang 7, 8 SGK Tiếng Anh lớp 10 mới, hướng dẫn trả lời các tasks (nhiệm vụ) trong SGK ngắn gọn và chính xác kết hợp bản dịch chi tiết giúp các em nắm vững nội dung câu hỏi và từ vựng liên quan đến bài học.
Soạn Vocabulary Unit 1 lớp 10 trang 7, 8
Giải Unit 1 lớp 10 Vocabulary – Task 1 trang 7, 8 sách mới
Match the words and phrases in the box with their meanings below. (Nối những từ và cụm từ trong hộp với những ý nghĩa dưới đây.)
1. Chore
2. Homemaker
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 10 Unit 1: Language SGK trang 7, 8 mới
3. Breadwinner 4. Groceries 5. Split 6. Laundry 7. Heavy Lifting 8. Washing – up a. The thành viên of a family who earns the money that the family needs b. Divide c. The act of washing the dishes after a meal d. The action that require physical strength e. A person who manages the home and often raises children instead of earning money from a job f. A routine task, especially a household one g. Clothes washing h. Food and other goods sold at a shop or a supermarket.
1. f | 2. e | 3. a | 4. h |
5. b | 6. g | 7. d | 8. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Chore : một trách nhiệm thường nhật, đặc biệt quan trọng là việc nhà. 2. Homemaker : một người mà lo liệu hết việc trong nhà và thường nuôi dạy con thay vì kiếm tiền từ việc làm. 3. Breadwinner : thành viên của mái ấm gia đình mà kiếm số tiền mà mái ấm gia đình cần. 4. Groceries : thức ăn và những đồ vật khác bán tại shop hay ẩm thực ăn uống. 5. Split : phân loại. 6. Clothes washing : giặt quần áo. 7. Heavy lifting : một hành vi cần nhiều sức khỏe thể chất sức khỏe thể chất. 8. Washing-up : hành vi rửa bát sau bữa ăn.
Giải Unit 1 lớp 10 Vocabulary – Task 2 trang 7, 8 sách mới
List all the household chores that are mentioned in the conversation. Then add more chores to the list. (Liệt kê những việc nhà được nhắc đến trong đoạn văn, rồi thêm những việc khác vào danh sách ấy.)
Chores from the conversation:(việc nhà được nhắc đến trong đoạn văn)
– prepare dinner ( sẵn sàng chuẩn bị bữa tối ) – cook ( do the cooking ) ( nấu ăn ) – shop ( đi mua vật dụng, đi chợ ) – clean the house – take out the rubbish ( vứt rác ) – do the laundry ( giặt quần áo ) – do the washing-up ( rửa chén bát ) – do the heavy lifting ( khiêng vác đồ nặng )
– be responsible for the household finances (chịu trách nhiệm về tài chính gia đình)
Xem thêm: Giới Thiệu – Vcafe
Other chores (examples):(Những việc khác không được nhắc đến trong đoạn văn)
– mop / sweep / tidy up the house ( lau / quét / dọn nhà ) – bathe the baby ( tắm cho em bé ) – feed the baby ( cho em bé ăn ) – water the houseplants ( tưới cây ) – feed the cat / dog ( cho mèo / chó ăn ) – iron / fold / put away the clothes ( là / gấp / cất quần áo ) – lay the table for meals ( xếp bàn ăn )
Giải Unit 1 lớp 10 Vocabulary – Task 3 trang 7, 8 sách mới
Work in pair. Discuss the questions below (Làm việc theo cặp. Thảo luận những câu hỏi dưới đây.)
1. What household chores do you usually do ? ( Công việc nhà nào bạn thường làm ? )
Trả lời: I usually do the washing-up, do laundry, take out rubbish. (Tôi thường rứa bát, giặt quần áo, đổ rác.)
2. How do you divide household duties in your family ? ( Bạn phân loại việc làm nhà trong mái ấm gia đình như thế nào ? )
Trả lời: My mother does the cooking; my father does the heavy lifting; I do washing-up and my sister feeds the cat. (Mẹ tôi nấu ăn; ba tôi làm các công việc nặng; tôi rửa bát và em tôi cho mèo ăn.)
Soạn Pronunciation Unit 1 lớp 10 trang 7, 8
Giải Unit 1 lớp 10 Pronunciation – Task 1 trang 7, 8 sách mới
Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Giải Unit 1 lớp 10 Pronunciation – Task 2 trang 7, 8 sách mới
Listen to the sentences and circle the word you hear (Lắng nghe những câu sau và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
1. b | 2. b | 3. c | 4. a |
Audio script
1. Her brother borrowed her motorbike and crashed it. 2. The crane has been there for quite a while. 3. I like bread with butter. 4. Is it true that he quit ?
Soạn Grammar Unit 1 lớp 10 trang 7, 8
Giải Unit 1 lớp 10 Grammar – Task 1 trang 7, 8 sách mới
Read the text and choose the correct verb form. (Đọc bài viết và chọn dạng đúng của động từ.)
(1) does | (2) cooks | (3) cleans | (4) is watching |
(5) is doing | (6) is doing | (7) is tidying up | (8) is trying |
Hướng dẫn dịch:
Cô Hằng là người nội trợ. Mỗi ngày, cô ấy làm hầu hết những việc làm nhà. Cô ấy nấu ăn, giặt giũ quần áo và lau dọn nhà cửa. Nhưng hôm này là Ngày của Mẹ và cô Hằng không làm bất kể việc làm nhà nào. Chồng và những con của cô ấy làm toàn bộ cho cô ấy. Lúc này, cô ấy đang xem chương trình ti vi yêu quý của mình. Con gái cô ấy, Lan, đang nấu ăn ; con trai cô ấy, Minh, đang giặt quần áo và chồng của cô ấy, chú Long đang quét dọn nhà. Mọi người trong mái ấm gia đình đều đang nỗ lực rất là để mang lại một ngày đặc biệt quan trọng cho cô Hằng.
Giải Unit 1 lớp 10 Grammar – Task 2 trang 7, 8 sách mới
Use the verbs in brackets in their correct form to complete the sentences (Sử dụng những động từ trong ngoặc đơn ở dạng đúng của chúng để hoàn thành câu.)
1. does, is not cooking, is working | 4. is preparing |
2. is taking out | 5. looks after, works |
3. cleans, is cleaning | 6. is watching, watches |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô Lan tiếp tục nấu ăn cho cả nhà, nhưng giờ đây cô ấy không nấu ăn. Hiện tại cô ấy phải làm một bài báo cáo giải trình gấp. 2. Tôi e rằng bạn không hề trò chuyện với ông ấy lúc này. Ông ấy đi đổ rác rồi. 3. Anh ấy quét dọn nhà cửa mỗi ngày. Bây giờ anh ấy cũng đang quét dọn.
4. Chị tôi không thể làm bất cứ công việc nhà nào hôm nay. Chị ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.
5. Họ phân loại những trách nhiệm trong mái ấm gia đình. Cô ấy chăm nom những đứa trẻ và chồng cô ấy thao tác để kiếm thu nhập. 6. Bây giờ là 7 giờ 30 tôi và ba tôi dang xem bản tin buổi tôi trên ti vi. Ông ấy xem nó mỗi tối.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Tiếng Anh 10 Unit 1: Language SGK trang 6, 7 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!
Source: https://futurelink.edu.vn
Category: Tin tổng hợp