Bài 1
Task 1. Listen and read
( Nghe và đọc )
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
Nick: Làng quê của bạn thật đẹp. Có nhiều cây, hoa và động vật.
Mi: Đúng vậy, đó là tại sao mình thích trở về nơi đây vào mỗi kỳ nghỉ.
Nick: Mi à, nhà máy đó là gì vậy? Trông nó mới nhỉ.
Mi: Mình không biết. Năm rồi không có nhà máy nào ở đây cả.
Nick: Mi, nhìn cái hồ kìa! Nước của nó gần như đen thui!
Mi: Chúng ta lại gần xem… Mình không thể tin vào mắt mình nữa! Cá chết rồi!
Nick: Mình nghĩ chất thải từ nhà máy làm ô nhiễm hồ đấy. Cá chết bởi vì nước ô nhiễm.
Mi: Đúng rồi, nếu nhà máy tiếp tục gây độc hại nguồn nước. Tất cả cá và những động vật dưới nước sẽ chết.
Nick: Ahchoo! (Tiếng hắt xì)
Mi: Cầu Chúa phù hộ cho bạn! Chuyện gì vậy?
Nick: Cảm ơn. Ahchoo! Mình nghĩ rằng có sự ô nhiễm không khí nữa. Nếu không khí không ô nhiễm, mình không hắt xì nhiều như vậy đâu. Ahchoo!
Mi: Mình có một ý kiến về một dự án môi trường! Chúng ta hãy trình bày một bài thuyết trình về ô nhiễm nước và không khí!
Nick: Ý kiến hay. Chúng ta hãy chụp vài bức hình về nhà máy và hồ để minh họa bài thyết trình của chúng ta. Ahchoo!
a. Find the word/ phrase that means
( Tìm một từ / cụm từ mà có nghĩa 🙂
Hướng dẫn giải:
1. no longer alive = dead
Tạm dịch: không còn sống = chết
2. growing or living in, on or near water = aquatic
Tạm dịch: lớn lên hoặc sống trong hoặc gần nước
3. throwing away something you do not want, especially in a place which is not allowed = dump
Tạm dịch: ném đi thứ gì mà bạn không muốn, đặc biệt là ở nơi mà không được cho phép = thải
4. a substance that can make people or animals ill or kill them if they eat or drink it = poison
Tạm dịch: một vật mà có thể làm cho người hoặc động vật bị bệnh hoặc giết chúng nếu chúng ăn hoặc uống nó
5. made unclean or unsafe to use = polluted
Tạm dịch: làm cho không sạch hoặc không an toàn khi sử dụng
6. to think of an idea or a plan = to come up with
Tạm dịch : nghĩ về một ý tưởng sáng tạo hoặc một kế hoạch
b. Answer the questions.
( Trả lời những câu hỏi. )
1. They are in Mi’s home village.
Tạm dịch :
Nick và Mi ở đâu ?
Họ đang ở làng quê của Mi .
2. It’s almost black.
Tạm dịch :
Nước ở trong hồ trông như thế nào ?
Nó gần như đen
3. She’s surprised because she sees the fish dead .
Tạm dịch :
Tại sao Mi quá bất ngờ khi đến gần hồ ?
Cô ấy ngạc nliiễn chính do cô ấy thấy cá chết .
4. It’s dumping poison into the lake.
Tạm dịch :
Nhà máy xả thải cái gì xuống hồ ?
Nó xả chất độc xuống hồ .
5. He’s sneezing so much because the air is not clean.
Tạm dịch :
Tại sao Nick hắt xì nhiều ?
Anh ấy hắt xì nhiều chính do không khí không sạch .
c. Tick (v) true (T), false (F), or no information (NI)
( Chọn đúng ( T ) hay sai ( F ), hoặc không có thông tin ( NI ). )
1. F
=> It’s polluted by the factory .
Tạm dịch :
Nước trong hồ bị ô nhiễm bởi một con tàu .
Nước bị ô nhiễm bởi xí nghiệp sản xuất .
2. T
Tạm dịch: Ô nhiễm nước trong hồ đã làm cá chết.
3. NI
Tạm dịch : Thực vật dưới nước hoàn toàn có thể chết vì ô nhiễm nước .
4. T
Tạm dịch: Nick sẽ không hắt xì nhiều nếu không khí sạch.
5. T
Tạm dịch : Nick và Mi sẽ có một bài nói về ô nhiễm nước và không khí .
Bài 2
Task 2. There are different types of pollution. Write each type under a picture.
( Có sự khác nhau về loại ô nhiễm. Viết mỗi loại dưới một bức hình. )
Hướng dẫn giải:
1. radioactive pollution : ô nhiễm phóng xạ
2. noise pollution : ô nhiễm tiếng ồn
3. visual pollution : ô nhiễm thị giác — tầm nhìn
4. thermal pollution : ô nhiễm nhiệt
5. water pollution : ô nhiễm nước
6. land / soil pollution : ô nhiễm đất
7. light pollution : ô nhiễm ánh sáng
8. air pollution : ô nhiễm không khí
Bài 3
Task 3. Complete the sentences with the types of pollution.
( Hoàn thành câu với những loại ô nhiễm. )
Hướng dẫn giải:
1. thermal pollution: ô nhiễm nhiệt
Tạm dịch: Khi ô nhiễm nhiệt xảy ra, nhiệt độ nước ở suôi, sông, hồ và đại dương thay đổi.
2. Air pollution: Ô nhiễm không khí
Tạm dịch: Ô nhiễm không khí xảy ra khi không khí chứa khí, bụi hoặc hương với số lượng nguy hại.
3. radioactive pollution: ô nhiễm phóng xạ
Tạm dịch: Khi phóng xạ đi vào đất, không khí hoặc nước được gọi là ô nhiễm phóng xạ.
4. light pollution: ô nhiễm ánh sáng
Tạm dịch: Sử dụng quá nhiều ánh sáng điện tử trong thành phố có thể gây ô nhiễm ánh sáng.
5. Water pollution: Ô nhiễm nước
Tạm dịch: Ô nhiễm nước là sự nhiễm độc của hồ, sông, đại dương hoặc nước ngầm thường do hoạt động của con người.
6. Land/ Soil pollution: Ô nhiễm đất
Tạm dịch: Ô nhiễm đất xảy ra khi những hoạt động của con người phá hủy bề mặt Trái đất.
7. Noise pollution: Ô nhiễm tiếng ồn
Tạm dịch: Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra bởi vì có quá nhiều âm thanh lớn trong môi trường.
8. visual pollution: ô nhiễm tầm nhìn
Tạm dịch : Cảnh quá nhiều cột điện thoại cảm ứng quảng cáo pa nô, dây điện trên đầu, hoặc bảng hiệu shop gây ra ô nhiễm tầm nhìn .
Bài 4
Task 4. Work in groups. Which types of pollution in 3 does your neighbourhood face? Rank them in order of seriousness. Give reasons for your group’s order.
Vote for the group with the best reasons.
( Làm theo nhóm. Loại ô nhiễm nào trong phần 3 mà xóm bạn đương đầu ? Sắp xếp mức độ nghiêm trọng. Đưa ra nguyên do cho thứ tự nhóm. )
Hướng dẫn giải:
Air pollution >> noise pollution >> visual pollution
– Air pollution does harm to your health. Noise pollution can make you stressed. Visual pollution is not good for sight around .
Tạm dịch:
ô nhiễm không khí > Ô nhiễm tiếng ồn > Ô nhiễm tầm nhìn
Ô nhiễm không khí có hại cho sức khỏe thể chất. Ô nhiễm tiếng ồn hoàn toàn có thể khiến cho bạn căng thẳng mệt mỏi. Ô nhiễm tầm nhìn không tốt cho quang cảnh xung quanh .
Lời giải chi tiết:
It’s air pollution, noise pollution and visual pollution .
Air pollution — > noise pollution — > visual pollution
Air pollution does harm to your health. Noise pollution can make you stressed. Visual pollution is not good for sight around .
Tạm dịch:
Đó là ô nhiễm không khí và ô nhiễm tiếng ồn và ô nhiễm tầm nhìn .
Ô nhiễm không khí gây hại cho sức khỏe thể chất. Ô nhiễm tiếng ồn hoàn toàn có thể làm bạn stress. Ô nhiễm tầm nhìn không tốt cho khung cảnh xung quanh .
Từ vựng
– factory ( n ) : nhà máy sản xuất
– dead ( adj ) : chết
– waste ( n ) : rác thải
– pollute ( v ) : gây ô nhiễm
– dump ( v ) : thải ra
– poison ( n ) : chất độc
– aquatic animal : động vật hoang dã biển
– dirty ( adj ) : bẩn
– sneeze ( v ) : hắt xì
– illustrate ( v ) : minh họa
– presentation ( N ) : bài thuyết trình
– radioactive pollution : ô nhiễm phóng xạ
– noise pollution : ô nhiễm tiếng ồn
– visual pollution : ô nhiễm thị giác — tầm nhìn
– thermal pollution : ô nhiễm nhiệt
– water pollution : ô nhiễm nước
– land/soil pollution: ô nhiễm đất
– light pollution : ô nhiễm ánh sáng
– air pollution : ô nhiễm không khí
Source: https://futurelink.edu.vn
Category: Tin tổng hợp