( Nghành du lịch )
Travel Plans
(Kế hoạch du lịch)
Bài 1
Task 1. Listen and read.
( Nghe và đọc )
Click tại đây để nghe:
Nick: Hi, Chau. How are things?
Chau: Good. Have you made up your mind about where to go on holiday?
Nick: Well, I’ve narrowed it down to two countries – my first choice is France and my second is Japan. What do you think?
Chau: Well, France is one of the largest countries in Europe. Since we’ve got a four-week summer holiday, you could go on a cycling tour of the country or go on a package tour.
Nick: No, I’m not into package tours. I’d like to visit the Alps, and climb Mont Blanc – the highest mountain in Western Europe. I’d also love to explore Paris, and go sightseeing in the historic city of Versailles.
Chau: Sounds exciting! I think it’s quite warm there, much warmer than in Britain. I can just picture you, tanned and relaxed, tasting delicious local specialities like frogs’ legs and snails!
Nick: Ha ha! That’s not really my cup of tea. Perhaps I should go to Japan and stay at a seaside resort, eating sushi and sashimi every day! Anyhow, Japan is only my second choice.
Chau: Right. So what do your parents think about your plans?
Nick: Oh, they’re cool. I’m glad that they let me make my own decisions.
Chau: Lucky you. Whatever you decide, you’ll have a good time.
Nick: So what about you? Planning anything?
Chau: Well, my family … (fades out)
Dịch hội thoại:
Nick: Chào Châu. Mọi việc sau rồi?
Chau: Vẫn tốt. Bạn đã quyết định đi nghỉ mát ở đâu chưa?
Nick: À, tôi đã thu hẹp lại còn hai nước – lựa chọn đầu tiên của tôi là Pháp và thứ hai là Nhật Bản. Bạn nghĩ sao?
Chau: À, Pháp là một trong những nước lớn nhất ở châu Âu. Bởi vì chúng tôi đã có kỳ nghỉ hè 4 tuần ở đó, bạn có thể đi xe đạp vòng quanh đất nước này hoặc đi tour trọn gói.
Nick: Không, tôi không thích những tour trọn gói. Tôi muốn đến dãy Alps và leo lên đỉnh Blanc – ngọn núi cao nhất ở Tây Âu. Tôi cũng muốn khám phá Paris, và đi ngắm cảnh thành phố lịch sử của Versailles.
Chau: Nghe hay đó! Tôi nghĩ ở đây khá ấm, ấm hơn nhiều so với ở Anh. Tôi có thể phác thảo cho bạn, những địa điểm tắm nắng, thư giãn, thưởng thức những món ăn ngón ở địa phương như chân ếch và ốc.
Nick: Haha! Đó không phải là sở thích của tôi. Có lẽ tôi nên đi Nhật Bản và ở lại khu nghỉ dưỡng bên bờ biển, ăn sushi và sashimi mỗi ngày. À mà Nhật Bản chỉ là sự lựa chọn thứ hai của tôi.
Chau: Đúng vậy. Vậy bố mẹ bạn nghĩ gì về kế hoạch của bạn?
Nick: Ồ, họ rất thoải mái. Tôi vui là họ đã cho phép tôi tự quyết định.
Chau: Bận thật may mắn. Dù bạn quyết định thế nào, bạn cũng sẽ có khoảng thời gian rất vui vẻ.
Nick: Vậy còn bạn thì sao? Có kế hoạch gì không?
Chau: À gia đình tôi…( vẻ mặt buồn)
a. Find a word/phrase in the conversation that means:
( Tìm một từ hoặc cụm từ trong đoạn hội thoại có nghĩa như sau : )
Hướng dẫn giải:
1. made up your mind
đưa ra 1 quyết định: đã quyết định
2. narrowed it down
giảm : thu hẹp lại
3. a package tour
một chuyến đi nơi mà lộ trình và khách sạn đã được sắp xếp cho bạn: chuyến đi trọn gói
4. explore
di chuyển xung quanh và khám phá mọi thứ: khám phá
5. not my cup of tea
thứ gì đó mà bạn ko thực sự thích: không thuộc sở thích của bạn
b. Tick(√) true (T) or false (F).
( Chọn đúng ( T ) hay sai ( F ) )
Hướng dẫn giải:
1. F => only Nick.
Châu và Nick sẽ có kỳ nghỉ đông.
2. T
Một chuyến đi trọn gói không có gì thú vị với Nick.
3. T
Châu đang trêu chọc người bạn của cô về việc ăn chân của ếch.
4. F => Japan is only his second choice.
Nick đã quyết định ở lại một khu nghỉ mát ven biển ở Nhật Bản.
5. F => They let him make his own decision.
Bố mẹ của Nick rất kiểm soát.
c. Answer the following questions.
( Trả lời những câu hỏi sau đây )
Hướng dẫn giải:
1. It means Nick’s parents are relaxed and open-minded
Tạm dịch :
‘ Oh, they’re cool ’ nghĩa là gì ?
Nó có nghĩa là cha mẹ Nick rất tự do và cởi mở .
2. It’s quite warm (warmer than in Britain).
Tạm dịch :
Thời tiết mùa hè ở Pháp như thế nào ?
Thời tiết khá ấm – ấm hơn ở nước Anh
3. Visit the Alps, and climb Mont Blanc, explore Paris, and go sightseeing in the historic city of Versailles.
Tạm dịch :
Điều gì mà Nick muốn làm ở Pháp ?
Đến thăm núi Alps, và leo đỉnh Blanc, khám phá Paris, và ngắm những di tích lịch sử của Versailles.
4. Eat frogs’ legs and snails.
Tạm dịch :
Điều gì mà Nick không muốn làm ở Pháp ?
Ăn chân ếch và ốc .
5. She says ‘Lucky you’ when Nick says he can make his own decisions.
Tạm dịch :
Làm sao chúng ta biết bố mẹ Châu không cho phép cô ấy quá tự do như bố mẹ của Nick?
Cô ấy nói ” Bạn thật như mong muốn ” khi Nick nói anh ấy hoàn toàn có thể tự quyết định hành động
Bài 2
Task 2. Collocation: Which word goes with which list below?
( Sự hòa hợp giữa những từ : Những từ nào hoàn toàn có thể đi cùng với list dưới đây ? )
Hướng dẫn giải:
1. holiday
mùa hè, gói hành lý, thám hiểm – kỳ nghỉ
2. resort
kì nghỉ, du khách, bên bờ biển – khu nghỉ dưỡng
3. tour
ngắm cảnh, hướng dẫn, gói hành lý – chuyến du lịch
4. trip
thuyến, ngày, kinh doanh – chuyến đi
Bài 3
Task 3. Fill each blank with a word/phrase from the list.
( Điền vào chỗ trống với 1 từ / cụm từ trong list những từ đã cho )
Hướng dẫn giải:
1. seaside resort: khu nghỉ dưỡng bên bờ biển
Giải thích : sau a là danh từ và sau or là một cụm danh từ có cùng trường nghĩa với cụm danh từ trước or
2. souvenirs: quà lưu niệm
Giải thích : sau tính từ interesting là danh từ
3. destination: địa điểm
Giải thích : sau your là danh từ, reach someone destination : tới được điểm đến đã định
4. in advance: trước
Giải thích : hoàn toàn có thể điền những từ khác và dùng phép loại trừ nếu bạn không biết phrase do st in advance : làm gì đó có kễ hoạch chuẩn bị sẵn sàng trước cho một mục tiêu trong một khoảng chừng thời hạn hoặc sự kiện trong tương lai
5. delayed: bị hoãn, bị chậm hơn kế hoạch
Giải thích : câu bị thiếu động từ nên chắc như đinh phải điền động từ và câu có ” has been ” tức là động từ đang được chia ở hiện tại hoàn thành xong và ở thể bị động
6. luggage: hành lý
Giải thích : sau your là danh từ
7. accommadation: chỗ ở
Giải thích : good accommadation : chỗ ở điều kiện kèm theo tốt
8. price: (n) giá
Giải thích : afford thường đi với giá tiền, với ý nghĩa là hoàn toàn có thể chi trả được
Tạm dịch:
Hầu hết mọi người đều thích đi du lịch quốc tế, có thời cơ ở trong 1 thành phố lạ, một khu nghỉ ngơi bên bờ biển. Bạn hoàn toàn có thể gặp những người mới, học những điều mới và mang về nhà những món quà lưu niệm mê hoặc. Nhưng trước khi làm được điều đó, bạn phải đến được điểm đến và hoàn toàn có thể là thứ gì gì đó thử thách. Bạn cần chuẩn bị sẵn sàng nhiều thứ. Bạn sẽ phải đặt chỗ ngồi trước trên máy bay, tàu hỏa hoặc xe buýt. Nếu bạn đi máy bay bạn phải biết rằng chuyến bay có bị hoãn hay không và có yếu tố về tư trang không. Thêm vào đó sẽ khó tìm chỗ ở tốt với giá phải chăng. Dù vậy, hầu hết mọi người vẫn thích đi du lịch .
Bài 4
Task 4. QUIZ (Câu đố)
Give the names of the following. Choose one and talk about it with a partner.
( Cho biết tên của những địa điểm sau đây. Chọn 1 khu vực và nói với bạn của mình )
Hướng dẫn giải:
1. Da Nang City (Thành phố Đà Nẵng.)
Tạm dịch : Thành phố ở Nước Ta, nơi tổ chứ liên hoan Pháo Hoa Quốc Tế hàng năm .
2. The Great Wall of China (Vạn Lý Trường Thành.)
Tạm dịch: Công trình gần Bắc Kinh, Trung Quốc, nó là một trong 7 kì quan mới cảu thế giới.
3. Jeju Island (Đảo Jeju.)
Tạm dịch: Một hòn đảo ở Hàn Quốc, là nơi nghỉ lễ phổ biến.
4. conical hat (nón lá)
Tạm dịch : Một mẫu sản phẩm địa phương mà bạn muốn ra mắt tới hành khách quốc tế .
5. Student’s answer
Tạm dịch : Một phong tục của địa phương, cái mà hoàn toàn có thể làm quá bất ngờ hành khách .
6. Student’s answer
Tạm dịch : Lời khuyên mà bạn muốn gửi tới chuyến thăm quan tới khu vực của bạn .
Từ vựng
– make up one’s mind = decide : quyết định hành động
– afford ( v ) : hoàn toàn có thể chi trả được
– on holiday : kì nghỉ
– narrow it down : thu hẹp lại
– package tour : du lịch trọn gói
– specialities ( n ) : đặc sản nổi tiếng
– my cup of tea : sở trường thích nghi / sự yêu quý của tôi
– seaside resort : khu nghỉ ngơi bãi biển
– luggage ( n ) : hành lý
– price ( n ) : giá thành
– delay (v): trì hoãn
– destination ( n ) : điểm đến
– accommodation ( n ) : chỗ ở
Source: https://futurelink.edu.vn
Category: Tin tổng hợp